căn cứ
Vietnamien[modifier le wikicode]
Étymologie[modifier le wikicode]
- Étymologie manquante ou incomplète. Si vous la connaissez, vous pouvez l’ajouter en cliquant ici.
Nom commun [modifier le wikicode]
căn cứ \Prononciation ?\
- Raison.
- Nhận xét đó có căn cứ.
- Cette observation a ses raisons.
- Nhận xét đó có căn cứ.
- Fondement.
- Lời phê bình không có căn cứ.
- Critique sans fondement.
- Lời phê bình không có căn cứ.
- Base.
- Căn cứ quân sự.
- Base militaire.
- Căn cứ quân sự.
Préposition [modifier le wikicode]
căn cứ \Prononciation ?\
- Vu.
- Căn cứ vào điều 3 của nghị định.
- Vu l'article 3 de l'arrêté.
- Căn cứ vào điều 3 của nghị định.
- En considération de.
- Căn cứ vào điều 3 của nghị định.
- En considération de l'article 3 de l'arrêté.
- Căn cứ vào điều 3 của nghị định.
Verbe [modifier le wikicode]
căn cứ \Prononciation ?\
- Se baser sur.
- Anh căn cứ vào đâu mà khẳng định như thế.
- Sur quoi vous basez-vous pour affirmer cela?.
- Anh căn cứ vào đâu mà khẳng định như thế.
- Se fonder sur.
- Căn cứ vào một số hiện tượng.
- Se fonder sur un certain nombre de phénomènes.
- Căn cứ vào một số hiện tượng.
- Tabler sur.
- Căn cứ vào một sự_kiện.
- Tabler sur un événement.
- Căn cứ vào một sự_kiện.
Références[modifier le wikicode]
- Free Vietnamese Dictionary Project, 1997–2004 → consulter cet ouvrage