thành phố trực thuộc trung ương

Définition, traduction, prononciation, anagramme et synonyme sur le dictionnaire libre Wiktionnaire.

Vietnamien[modifier le wikicode]

Étymologie[modifier le wikicode]

Composé de thành phố (« ville »), trực thuộc (« administré par ») et trung ương (« central »).

Nom commun [modifier le wikicode]

Invariable
thành phố trực thuộc trung ương

thành phố trực thuộc trung ương \Prononciation ?\

  1. (Administration) Ville-province, ville affiliée à l'administration centrale.
    • Các đơn vị hành chính của nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam được phân định như sau:
      — Nước chia thành tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương;
      — Tỉnh chia thành huyện, thị xã và thành phố thuộc tỉnh; thành phố trực thuộc trung ương chia thành quận, huyện, thị xã và đơn vị hành chính tương đương;
      — Huyện chia thành xã, thị trấn; thị xã và thành phố thuộc tỉnh chia thành phường và xã; quận chia thành phường.

      — (Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam 2013, « Chương IX: Chính quyền địa phương », Điều 110 (Constitution de la République socialiste du Vietnam de 2013, « Chapitre IX : Gouvernement local », article 110) → lire en ligne)

Abréviations[modifier le wikicode]

Vocabulaire apparenté par le sens[modifier le wikicode]

  • Aide sur le thésaurus thành phố trực thuộc trung ương figure dans le recueil de vocabulaire en vietnamien ayant pour thème : administration.

Holonymes[modifier le wikicode]