chắc chắn
Vietnamien[modifier le wikicode]
Étymologie[modifier le wikicode]
- Étymologie manquante ou incomplète. Si vous la connaissez, vous pouvez l’ajouter en cliquant ici.
Adverbe [modifier le wikicode]
chắc chắn \Prononciation ?\
- Sûrement.
- Chắc chắn anh ấy sẽ đến.
- Sûrement il viendra.
- Chắc chắn anh ấy sẽ đến.
- À coup sûr.
- Chắc chắn là tôi sẽ viết thư cho chị.
- À coup sûr je vous écrirai.
- Chắc chắn là tôi sẽ viết thư cho chị.
- Décidément.
- Chắc chắn là bà ta điên rồi.
- Décidément elle est folle.
- Chắc chắn là bà ta điên rồi.
- Immanquablement.
- Chắc chắn là việc ấy sẽ xẩy ra.
- Cela arrivera immanquablement.
- Chắc chắn là việc ấy sẽ xẩy ra.
- Infailliblement.
- Exemple d’utilisation manquant. (Ajouter)
- Sans faute.
- Chắc chắn là tôi sẽ đến.
- Je viendrai sans faute.
- Chắc chắn là tôi sẽ đến.
- Sans conteste.
- Exemple d’utilisation manquant. (Ajouter)
- Sans contredit.
- Nó chắc chắn là học sinh giỏi nhất lớp.
- Il est sans contredit le meilleur élève de la classe.
- Nó chắc chắn là học sinh giỏi nhất lớp.
Adjectif [modifier le wikicode]
chắc chắn \Prononciation ?\
- Sûr.
- Một nơi chắc chắn.
- Un endroit sûr.
- Một nơi chắc chắn.
- Certain.
- Sự thắng lợi chắc chắn.
- Succès certain.
- Sự thắng lợi chắc chắn.
- Solide.
- Cái bàn chắc chắn.
- La table solide.
- Cái bàn chắc chắn.
Verbe [modifier le wikicode]
chắc chắn \Prononciation ?\
- Être certain.
- Exemple d’utilisation manquant. (Ajouter)
- Être sûr.
- Tôi chắc chắn là anh ta không có ở nhà.
- Je suis sûr qu’il n' est pas à la maison.
- Tôi chắc chắn là anh ta không có ở nhà.
Prononciation[modifier le wikicode]
- Viêt Nam (Hô-Chi-Minh-Ville) : écouter « chắc chắn [Prononciation ?] »
Références[modifier le wikicode]
- Free Vietnamese Dictionary Project, 1997–2004 → consulter cet ouvrage